Ý nghĩa của từ bây giờ là gì:
bây giờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bây giờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bây giờ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bây giờ


Khoảng thời gian hiện đang nói; lúc này. | : '''''Bây giờ''' là tám giờ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bây giờ


đ. Khoảng thời gian hiện đang nói; lúc này. Bây giờ là tám giờ.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bây giờ


đ. Khoảng thời gian hiện đang nói; lúc này. Bây giờ là tám giờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bây giờ


khoảng thời gian hiện đang nói bây giờ là mười giờ trước khác, bây giờ khác "Bây giờ đất thấp, trời cao, Ăn làm sao, nói làm sao [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bây giờ


Chỉ thời gian hiện tại, ngay lúc này hay thời khắc này. Hoặc chỉ khoảng thời gian sẽ hành động trong tương lai sau khi kết thúc một câu nói.
Ví dụ 1: Bây giờ tôi sẽ ra ngoài, trông giúp tôi nồi súp.
Ví dụ 2: Khi nào cậu mới chịu đi tắm đây hả? - Bây giờ đây.
nga - 00:00:00 UTC 19 tháng 10, 2018

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bây giờ


adhunā (trạng từ), idāni (trạng từ), etarahi (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< ái khanh xướng danh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa